Characters remaining: 500/500
Translation

đào tạo

Academic
Friendly

Từ "đào tạo" trong tiếng Việt có nghĩaquá trình giúp một người trở nên năng lực hoặc kỹ năng trong một lĩnh vực nào đó, theo những tiêu chuẩn nhất định. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục, huấn luyện, hoặc phát triển nghề nghiệp.

Giải thích chi tiết:
  • Đào: Có nghĩakhai thác, tìm hiểu, phát triển.
  • Tạo: Có nghĩatạo ra, hình thành.
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "Trường học nhiệm vụ đào tạo học sinh thành những công dân có ích."
    • "Công ty chúng tôi thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo cho nhân viên để nâng cao kỹ năng làm việc."
  2. Nâng cao:

    • "Chương trình đào tạo chuyên gia về công nghệ thông tin kéo dài 6 tháng."
    • "Để trở thành một nhà quản lý giỏi, bạn cần sự đào tạo bài bản về quản lý lãnh đạo."
Các biến thể của từ:
  • Được đào tạo: Chỉ trạng thái đã trải qua quá trình đào tạo. dụ: "Anh ấy đã được đào tạonước ngoài."
  • Đào tạo lại: quá trình đào tạo một lần nữa, thường dành cho những người đã kinh nghiệm nhưng cần cập nhật kiến thức. dụ: "Công ty quyết định đào tạo lại nhân viên để theo kịp công nghệ mới."
Từ đồng nghĩa:
  • Huấn luyện: Thường sử dụng trong bối cảnh thể thao hoặc kỹ năng cụ thể. dụ: "Huấn luyện viên đang huấn luyện các vận động viên."
  • Giáo dục: Mang nghĩa rộng hơn bao gồm cả quá trình đào tạo, nhưng thường nhấn mạnh đến việc cung cấp kiến thức. dụ: "Giáo dục nền tảng cho sự phát triển của xã hội."
Từ gần giống:
  • Học tập: hành động tiếp nhận kiến thức, có thể không cần sự hướng dẫn chuyên sâu như trong đào tạo. dụ: "Học tập một quá trình suốt đời."
  • Phát triển: Liên quan đến việc cải thiện kỹ năng hoặc năng lực, có thể bao gồm cả đào tạo. dụ: "Công ty tạo điều kiện cho nhân viên phát triển nghề nghiệp."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "đào tạo," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn từ cho phù hợp, "đào tạo" thường đi kèm với các lĩnh vực chuyên môn, trong khi "học tập" có thể rộng hơn không nhất thiết phải theo tiêu chuẩn nào đó.

  1. đg. Làm cho trở thành người năng lực theo những tiêu chuẩn nhất định. Đào tạo chuyên gia.

Comments and discussion on the word "đào tạo"